Siemens-Schuckert R.I
Giao diện
R.I | |
---|---|
Kiểu | Máy bay ném bom |
Nguồn gốc | Đế quốc Đức |
Nhà chế tạo | Siemens-Schuckert |
Nhà thiết kế | Bruno và Franz Steffen[1] |
Chuyến bay đầu | 24 tháng 5 năm 1915[2] |
Số lượng sản xuất | 1[3] |
Phát triển thành | Siemens-Schuckert R.II, R.III, R.IV, R.V, R.VI và R.VII |
Siemens-Schuckert R.I là một loại máy bay ném bom chế tạo ở Đức trong Chiến tranh thế giới I.[4][5]
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- Siemens-Schuckert R.I
- Siemens-Schuckert R.II
- Siemens-Schuckert R.III
- Siemens-Schuckert R.IV
- Siemens-Schuckert R.V
- Siemens-Schuckert R.VI
- Siemens-Schuckert R.VII
Tính năng kỹ chiến thuật
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Kroschel & Stützer 1994, p.133
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 4
- Chiều dài: 17.5 m (57 ft 5 in)
- Sải cánh: 28 m (91 ft 11 in)
- Chiều cao: 5.2 m (17 ft 1 in)
- Diện tích cánh: 138 m2 (1,490 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 4.000 kg (8.800 lb)
- Trọng lượng có tải: 5.200 kg (11.440 lb)
- Powerplant: 3 × Benz Bz.III, 112 kW (150 hp) mỗi chiêc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 110 km/h (69 mph)
- Tầm bay: 520 km (325 dặm)
- Trần bay: 3.700 m (12.100 ft)
Vũ khí trang bị
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Gray, Peter (1962). German Aircraft of the First World War. Owen Thetford. London: Putnam.
- Haddow, G.W. (1962). The German Giants: The Story of the R-planes 1914–1919. Peter M. Grosz. London: Putnam.
- The Illustrated Encyclopedia of Aircraft. London: Aerospace Publishing.
- Kroschel, Günter (1994). Die Deutschen Militärflugzeuge 1910–1918. Helmut Stützer. Herford: Mittler.
- Taylor, Michael J.H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.